Ý nghĩa của từ cáo phó là gì:
cáo phó nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ cáo phó. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cáo phó mình

1

16 Thumbs up   5 Thumbs down

cáo phó


Bản viết đăng tin tang lễ. | : ''Đăng '''cáo phó''' trên báo.'' | : ''Đọc '''cáo phó'''.'' | Báo tin về việc tang. | : ''Thư '''cáo phó'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

cáo phó


Cáo phó là người sống báo cáo thay cho người chết. Gọi là cáo phó còn cáo trưởng thì đang ngồi tren bàn thờ
Hhh
Tranhoan - 00:00:00 UTC 4 tháng 6, 2019

3

3 Thumbs up   3 Thumbs down

cáo phó


I. đgt. Báo tin về việc tang: thư cáo phó. II. dt. Bản viết đăng tin tang lễ: đăng cáo phó trên báo đọc cáo phó.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

cáo phó


Cáo phó là thông báo về tang lễ thường được đặt trước cổng tang gia hoặc gửi đến từng người thân thích.10 Ngày nay có thể đăng cáo phó trên các phương tiện truyền thông hoặc gọi điện thoại báo tin. Trên cáo phó phải ghi rõ tên người chết, ngày sinh và mất, và chi tiết về tang lễ như thời gian địa điểm làm lễ nhập quan và di quan...
hoangnhat - 00:00:00 UTC 12 tháng 8, 2016

5

6 Thumbs up   8 Thumbs down

cáo phó


I. đgt. Báo tin về việc tang: thư cáo phó. II. dt. Bản viết đăng tin tang lễ: đăng cáo phó trên báo đọc cáo phó.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cáo phó". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cáo [..]
Nguồn: vdict.com





<< cáo giác cáo thị >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa